Từ điển Thiều Chửu
撇 - phiết
① Phẩy, nét phẩy. ||② Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến.

Từ điển Trần Văn Chánh
撇 - phiết
① Ném, lia, vứt, tung: 向池塘撇瓦片 Lia mảnh sành xuống ao; 撇手榴彈 Ném lựu đạn; ② Bĩu: 把嘴一撇 Bĩu môi. Xem 撇 [pie].

Từ điển Trần Văn Chánh
撇 - phiết
① Lìa bỏ, vứt đi, quăng đi: 把陳腐的老一套都撇了 Bỏ lối cũ rích ấy đi; ② Múc, hớt: 撇去鍋裡的沫子 Hớt bọt ở trong nồi đi; ③ Gạn lấy, chắc lấy: 撇點兒稀的 Gạn lấy ít nước (phần loãng); ④ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 撇 [piâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撇 - phiết
Phủi đi. Phẩy đi — Lấy tay mà đánh — Phân biệt ra.